Điều hòa Mitsubishi tủ đứng có tốt không ? Có mấy loại ? Giá bao nhiêu tiền ?

Điều hòa cây Mitsubishi tới từ Nhật Bản sử dụng hệ thống biến tần tiết kiệm điện Inverter và dòng Gas lạnh R410A an toàn với môi trường. Cùng Websosanh tìm hiểu ngay chi tiết từng loại điều hòa Mitsubishi tủ đứng đặt sàn 2019 ngay:

Mitsubishi là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản được nhiều người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng về chất lượng và ưa chuộng sử dụng. Thương hiệu Mitsubishi trên thị trường Việt Nam được biết tới nhiều với các sản phẩm thu hút như điều hòa, tủ lạnh, nồi cơm điện cùng nhiều đồ thiết bị gia dụng khác.

Đối với mặt hàng điều hòa máy lạnh thì Mitsubishi Heavy có đủ các loại từ điều hòa dân dụng tới thương mại bao gồm: điều hòa 1 chiều, 2 chiều, điều hòa inverter, non-inverter, điều hòa âm trần, điều hòa cây, điều hòa multi,…. đáp ứng rộng rãi các nhu cầu từ người dân bình thường tới các dự án nhà ở chung cư, văn phòng, hội nghị,… với thiết kế độc đáo, nhã nhặn và sang trọng.

Tại Việt Nam, hầu hết các dòng điều hòa Mitsubushi Heavy đều được sản xuất trực tiếp tại Thái Lan với công nghệ Nhật Bản rồi nhập khẩu về Việt Nam phân phối. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu chi tiết về dòng sản phẩm điều hòa cây của thương hiệu Mitsubishi Nhật bản này nhé!

Điều hòa Mitsubishi tủ đứng có tốt không ?

Điều hòa tủ đứng Mitsubishi được thiết kế đặt sàn nên không phải đục tường lắp đặt, có thể di chuyển tới mọi góc trong không gian phòng. Điều hòa sở hữu công suất lớn có luồng không khí rộng và mạnh mẽ tăng sự thoải mái cho bạn, có thể đạt hiệu suất cao hơn khi kết hợp với dàn nóng công nghệ cao.

Máy có 4 hướng ra cho ống gas và ống thoát nước xả giúp bảo trì dễ dàng. Chỉ cần tháo mặt nạ trước ra là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt dễ dàng. Dù là điều hòa cây Mitsubishi loại nào thì tất cả đều được trang bị công nghệ biến tần inverter giúp máy hoạt động bền bỉ và tiết kiệm điện vượt trội. Máy sử dụng gas R410A thân thiện với môi trường và được bảo hành 2 năm cho thân máy.

Điều hòa cây Mitsubishi có mấy loại ?

Điều hòa cây Mitsubishi 2019 có 3 loại model là:

  • Điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-CR-S5 công suất 7.1 – 12.5KW 

Thông số kỹ thuật:

Danh Mục MODEL
Dàn Lạnh FDF71CR-S5* FDF125CR-S5*
Dàn nóng FDC71RC-S5 FDC125RC-S5
Nguồn điện 1 Pha, 220/230V, 50Hz 3 Pha, 380-415V, 50Hz
Công suất lạnh kW 7.1 12.5
BTU/h 24,255 42,650
Công suất tiêu thụ điện W 2,507 4,781
COP W/W 2.83 2.61
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) Dàn lạnh mm 1850X600X320 1850X600X320
Dàn nóng mm 640×850(+65)x290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh Kg 49 52
Dàn nóng Kg 40 47
Kích cỡ đường ống Đường lỏng/ Đường Gas mm ø 6.35/15.88 ø 9.52/15.88
Dây điện kết nối 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Hệ điều khiển Có dây Tiêu chuẩn theo máy
  • Điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD công suất 7.1 – 14.0KW

Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Hyper Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Hyper Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Hyper Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Hyper Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Micro Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Micro Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Micro Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Micro Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Standard Inverter
Điều hòa Thông số điều hòa Mitsubishi tủ đứng FDF-VD cấp công suất Standard Inverter
  • Điều hòa Mitsubishi tủ đứng multi công suất 14.0 – 27.0KW

Thông số kỹ thuật:

DANH MỤC DÀN LẠNH KẾT HỢP
2 Dàn lạnh
Dàn lạnh FDF71VD1 FDF71VD1 FDF100VD1 FDF125VD
Dàn nóng FDC140VN FDC140VS FDC200VSA FDC250VSA
Nguồn điện 1 pha 220-240V 50Hz 3 pha380-415V 50Hz
Công suất lạnh( tối thiểu – tối đa) kW 14.0(5.0~14.5) 14.0(5.0~14.5) 19.0(5.2~22.4) 24.0(6.9~28.0)
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) kW 16.0(4.0~16.5) 16.0(4.0~16.5) 22.4(3.3~25.0) 27.0(5.5~31.5)
Công suất điện tiêu thụ Lạnh/ sưởi kW 5.16/5.01 5.16/5.01 6.74/6.42 9.15/8.49
COP Lạnh/ sưởi 2.71/3.19 2.71/3.19 2.82/3.49 2.62/3.18
Độ ồn áp suất ( Cao/TB/Thấp) Làm lạnh dB(A) 39/35/33 39/35/33 50/48/44 50/48/44
Sưởi ấm dB(A) 39/35/33 39/35/33 50/48/44 50/48/44
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) Dàn lạnh mm 1850X600X320 1850X600X320 1850X600X320
Dàn nóng mm 845X970X370 1300X970X370 1505X970X370
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 49 49 52 52
Dàn nóng kg 80 83 115 143
Kích cỡ đường ống Đường lỏng/ Đường Gas fmm 9.52/15.88 9.52/22.22
Hệ điều khiển Có dây: RC-E5, Không dây: RCN-KIT3-E ( Tùy chọn)

Giá điều hòa Mitsubishi tủ đứng bao nhiêu tiền ?

Trên thị trường giá điều hòa cây Mitsubishi có nhiều biến động tùy vào dàn lạnh và dàn nóng được ghép với nhau ra sao thì sẽ có giá thành khác nhau. Nhưng trung bình giá điều hòa Mitsubishi tủ đứng dao động từ 26 triệu – 69 triệu vnđ/ tùy model.

>> Truy cập điều hòa tủ đứng Mitsubishi để xem giá cụ thể từng model

Nguồn: websosanh.vn