Mức phạt các lỗi giao thông cơ bản

Việc vượt đèn vàng khi đèn vàng chuẩn bị chuyển sang đèn đỏ cũng có thể khiến bạn bị phạt tới 400,000 đồng

Websosanh – Việc điều khiển xe máy trên đường không tránh khỏi những lúc bạn vi phạm luật giao thông và bị các đồng chí công an dừng xe và bắt nộp phạt. Đặc biệt, sắp tới đây, khi mà quy định về xử phạt lỗi mắc khi tham gia giao thông thông qua hệ thống camera giám sát dọc đường, thì chắc chắn, bạn không thể “qua mặt” khi bị phạm luật.

Hà Nội đang thực hiện việc xử phạt thông qua hệ thống camera giám sát trên đường

Hà Nội đang thực hiện việc xử phạt thông qua hệ thống camera giám sát trên đường

Để giúp bạn hình dung được mức phạt mà mình phải chịu và có thêm hiểu biết về luật giao thông, chúng tôi giúp bạn thống kê những mức phạt cho những lỗi giao thông cơ bản

Bảng phạt hành chính các vi phạm giao thông thường gặp với xe máy

STT

Lỗi vi phạm

Phạt hành chính

(VNĐ)

1

Lỗi điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm

100.000 – 200.000

2

Sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh trong lúc điều khiển xe máy tham gia giao thông

60.000 – 80.000

3

Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên

80.000 – 100.000

4

Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước

80.000 – 100.000

5

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường

100.000 – 200.000

6

Đi vào đường cao tốc không dành cho xe máy

200.000 – 400.000

7

Lỗi điều khiển xe máy không có giấy đăng ký xe máy

300.000 – 400.000

8

Không mang theo Giấy phép lái xe

80.000 – 120.000

9

Không mang theo Giấy đăng ký xe

80.000 – 120.000

10

Lỗi điều khiển xe máy không có giấy phép lái xe, hoặc giấy phép không phải do cơ quan có chức năng cấp

800.000 – 1.200.000

11

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h

100.000 – 200.000

12

Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều

80.000 – 100.000

13

Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau

80.000 – 100.000

14

Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định

200.000 – 400.000

15

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h

500.000 – 1.000.000

16

Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông

200.000 – 400.000

17

Lỗi vượt đèn đỏ

200.000 – 400.000

18

Lỗi vượt đèn vàng khi sắp chuyển sang đèn đỏ

100.000 – 200.000

19

Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

500.000 – 1.000.000

20

Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép

200.000 – 400.000

21

Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở

2.000.000 đến 3.000.000

22

Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây TNGT

2.000.000 – 3.000.000

23

Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mà cài quai không đúng quy cách

100.00 – 200.000

24

Sử dụng chân chống, vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy

2.000.000 – 3.000.000

25

Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định

600.000 – 800.00

26

Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa

4.000.000 – 6.000.000

27

Sử dụng Giấy đăng ký xe bị tẩy xóa; Không đúng số khung, số máy hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp

300.000 – 400.000

28

Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô từ 50cm3 trở lên

400.000 – 600.000

29

Người điều khiển xe máy, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm

100.000 – 200.000

30

Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe

80.000 – 100.000

Nguồn: Luật giao thông đường bộ

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

O.N

Nguồn: websosanh.vn