Nên mua điện thoại Sony Xperia Z3 Compact hay LG G3?

Sony Xperia Z3 Compact và LG G3 là hai chiếc smartphone có những ưu điểm khác nhau qua đó nhắm đến những nhu cầu người dùng cụ thể. Cùng so sánh hai chiếc smartphone để tìm sự lựa chọn ưng ý cho mình.

Điện thoại Sony Xperia Z3 Compact – 16GB Điện thoại LG G3 – 32GB
So sánh giá điện thoại

Sony Xperia Z3 Compact

LG G3
Loại sim Nano Sim Micro Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.4.4 Android v4.4.2
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 – D855 HSDPA 850 / 1900 / 2100 – D850 HSDPA 850 / 1700 / 1900 / 2100 – D851
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 127.3 x 64.9 x 8.6 146.3 x 74.6 x 8.9
Trọng lượng (g) 129 149
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình IPS LCD 16M màu HD-IPS 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 4.6 5.5
Độ phân giải màn hình (px) 720 x 1280 2560 x 1440
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm Cảm ứng đa điểm
Cảm biến Gia tốc, khoảng cách, con quay hồi chuyển, la bàn Accelerometer, gyro, proximity, compass
Các tính năng khác Cảm biến tự động xoay màn hình Kính cường lực gorilla glass 3
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 Qualcomm MSM8975AC Snapdragon 801
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 2.5 2.5
GPU Adreno 330 Adreno 330
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, IM, Push Email
Bộ nhớ trong 16 GB 32 GB
Ram 2 GB 3 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 128 GB 128 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD microSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 107 kbps Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps Class 12
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps HSPA 42.2/21.1 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP v4.0, A2DP, LE
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Hồng ngoại
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0 (SlimPort), USB Host
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 20.7 MP (5248 х 3936 pixels) 13 MP (4160 x 3120 pixels)
Tính năng camera

Lấy nét tự động, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, nụ cười, chống rung

Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt

Camera phụ 2.2 MP 2.1 MP
Quay phim 2160p Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, WMA, eAAC+ MP3, WAV, FLAC, eAAC+, WMA
Xem phim định dạng MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) MP4, DviX, XviD, H.264, WMV
Nghe FM Radio
Xem tivi
Kết nối tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3 Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office Office
Phần mềm ứng dụng khác Mạng xã hội ảo, Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Google Talk, Picasa, Micro chuyên dụng chống ồn Mạng xã hội ảo, Google Play, Google Search, Google Now, Maps, Gmail, YouTube, Lịch
Trò chơi Có thể cài đặt thêm Có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java Java MIDP emulator
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 2600 3000
Thời gian chờ 2G (Giờ) 880 565
Thời gian chờ 3G (Giờ) 920 553
Thời gian chờ 4G (Giờ) 553
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 12 19
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 14 21
Thời gian đàm thoại 4G (Giờ) 21
Giá tham khảo (VNĐ) 7.900.000 7.250.000
Nhận định Nếu bạn thường xuyên sử dụng smartphone để xem phim, video hay đọc chuyện thì LG G3 là sự lựa chọn thích hợp nhờ màn hình kích thước lớn cùng độ phân giải cao. Trong khi đó Sony Xperia Z3 Compact sẽ dành cho người dùng yêu thích chụp hình với camera chính 20MP bạn sẽ có những bức hình tuyệt vời mọi lúc, mọi nơi.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Nguồn: websosanh.vn