So sánh chi tiết 5 model điều hòa áp trần Casper mới nhất 2019

Nếu bạn vẫn thích lắp điều hòa thật thẩm mỹ nhưng lại không thích gắn điều hòa lên la phông như điều hòa âm trần và luôn có cảm giác nặng lề khi nhìn thấy nó thì điều hòa áp trần Casper mới nhất 2019 sẽ là một trong những lựa chọn tốt nhất để bạn tham khảo:

Bên cạnh các thương hiệu điều hòa áp trần đã có xuất hiện trên thị trường từ lâu như: điều hòa áp trần Daikin, Panasonic, Midea, Toshiba, Nagakawa, Sumikura, Carrier, Alaska, Trane, … thì năm nay chúng ta đón chào thêm một thương hiệu nữa là Casper Thái Lan bước vào thị trường này.

Cấu tạo của điều hòa áp trần Casper
Cấu tạo của điều hòa áp trần Casper

Năm nay, điều hòa áp trần Casper ra mắt có 4 model mới với 4 mức công suất 18000btu, 28000btu, 36000btu và 50000btu đó là các mã CFC-18TL22, CFC-28TL22, CFC-36TL22, CFC-50TL22. Vậy model nào sẽ phù hợp cho không gian của bạn? Hãy cùng Websosanh so sánh chi tiết ngay:

So sánh chi tiết 5 model điều hòa áp trần Casper mới nhất 2019

Tiêu chí Đơn vị Casper CFC-18TL22 Casper CFC-28TL22 Casper CFC-36TL22 Casper CFC-50TL22
Công suất định danh btu/h 18000 28000 36000 50000
Công suất tiêu thụ kW 1.72 2.18 3.77 4.87
Nguồn điện dàn lạnh V/Ph/Hz 220-240V/1/50Hz 220-240V/1/50Hz 220-240V/1/50Hz 220-240V/1/50Hz
Nguồn điện dàn nóng V/Ph/Hz 220-240V/1/50Hz 220-240V/1/50Hz 380-415V/1/50Hz 380-415V/1/50Hz
Gas R410A R410A R410A R410A
Lượng gas nạp g 1250 1400 2150 2750
Lưu lượng gió(H/M/L) m3/h 850/680/595 1200/960/840 1500/1200/1050 1800/1440/1260
Độ ồn dàn lạnh db(a) 43/40/34 46/43/38 50/47/41 51/48/42
Kích thước máy dàn lạnh mm 929*660*205 1280*660*205 1280*660*205 1631*660*205
Kích thước bao bì dàn lạnh mm 1010*720*290 1360*720*290 1360*720*290 1710*720*290
Khối lượng tịnh dàn lạnh kg 25 32 33 44
Máy nén ASL205UV-C7EQ ASH286UV-C8DU ATH420UC-C9EU ATE498SC3Q-9RK1
Động cơ quạt dàn nóng YDK31-6F YDK68-6A YDK150-6C-420 YDK60-6H
Kích thước máy dàn nóng mm 800*286*530 822*302*665 903*354*857 940*368*1366
Kích thước bao bì dàn nóng mm 920*400*620 945*430*725 1030*410*980 1080*460*1500
Khối lượng tịnh dàn nóng kg 38 50 71 101
Đường kính ống lỏng mm 6.35 9.52 9.52 9.52
Đường kính ống gas mm 12.7 15.88 15.88 19.05
Diện tích sử dụng đề xuất m2 35-50 35-50 44-65 44-65

Tạm kết: Nhìn vào bảng so sánh chi tiết trên thì:

  • Nếu không gian nhà bạn khoảng 35 – 50 m2 thì bạn nên lắp điều hòa áp trần Casper 18000btu CFC-18TL22 hoặc Casper CFC-28TL22
  • Còn nếu không gian nhà bạn rộng hơn khoảng từ 44 – 65m2 thì bạn nên lắp điều hòa áp trần Casper CFC-36TL22 hoặc Casper CFC-50TL22

Có nên mua và lắp đặt điều hòa áp trần hay không ?

Nguồn: websosanh.vn