So sánh điện thoại di động giá rẻ HTC Desire 510 và Sony Xperia TX LT29i
HTC Desire 510 tỏ ra thua kém khi được so sánh cùng chiếc smartphone Sony Xperia TX LT29i với mức giá rẻ và cấu hình tốt hơn.
-
So sánh điện thoại di động HTC Desire 501 và Sony Xperia TX LT29i
-
So sánh điện thoại di động giá rẻ HTC Desire V và Sony Xperia TX LT29i
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia TX LT29i và HTC Desire 616
-
So sánh điện thoại di động HTC Desire 310 và Sony Xperia TX LT29i
Điện thoại HTC Desire 510 – 1 sim | Điện thoại Sony Xperia TX LT29i – 16GB | |
Ảnh sản phẩm | Desire 510 | Xperia TX LT29i |
Loại sim | Micro-SIM | Micro Sim |
Số lượng sim | 1 Sim | 1 sim |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 | HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 3(1800), 7(2600), 20(800) | – |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có, phím ảo | – |
So sánh kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước (mm) | 139.9 x 69.8 x 10 | 131 x 68.6 x 8.6 |
Trọng lượng (g) | 158 | 127 |
So sánh màn hình và hiển thị | ||
Kiểu màn hình | S-LCD2 | TFT 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 4.7 | 4.5 |
Độ phân giải màn hình (px) | 480 x 854 | 720 x 1080 |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển | Gia tốc, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình | Giao diện người dùng Timescape |
So sánh chip xử lý | ||
CPU | Qualcomm Snapdragon 410Quad-core | Qualcomm MSM8260A SnapdragonDual-core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 1.2 | 1.5 |
GPU | Adreno 306 | Adreno 225 |
GPS | A-GPS, GLONASS | A-GPS, GLONASS |
So sánh lưu trữ và bộ nhớ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email | Email, IM, Push Email |
Bộ nhớ trong | 8 GB | 16 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD | MicroSD |
So sánh dung lượng pin | ||
Thời gian chờ 2G (giờ)) | – | 400 |
Thời gian chờ 3G (giờ) | 646 | 300 |
Thời gian đàm thoại 2G (giờ) | – | 7 |
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) | 17 | 6.5 |
Dung lượng pin (mAh) | 2.100 | 1.750 |
So sánh khả năng kết nối | ||
Mạng GPRS | Có | Up to 86 kbps |
Mạng EDGE | Có | Up to 237 kbps |
Trình duyệt web | HTML5 | HTML5 |
Bluetooth | v4.0, A2DP | v3.1, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | microUSB v2.0 | microUSB v2.0 |
So sánh giải trí và đa phương tiện | ||
Camera chính | 5.0 MP (2592 х 1944 pixels) | 13 MP (4128 x 3096 pixels) |
Camera phụ | 1.3 MP | 1.3 MP |
Quay phim | Full HD | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | WAV, MP3, WMA, AAC, AMR | MP3, eAAC+, WMA, WAV, Flac |
Xem phim định dạng | AVI, WMV, 3GP, MP4 | MP4, H.263, H.264, WMV |
Nghe FM Radio | Có | Có |
So sánh giá điện thoại | 2.990.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ |
Kết luận | Chiếc smartphone của HTC sở hữu cấu hình tạm ổn đủ để người dùng có những trải nghiệm cơ bản trên một chiếc smartphone giá rẻ nhưng khi so sánh cùng các đối thủ khác thì HTC Desire 510 khó có thể cạnh tranh được. | Sony Xperia TX LT29i với cấu hình vượt trội trong tầm giá rẻ giúp máy hoạt động mượt mà với các ứng dụng phục vụ nhu cầu công việc lẫn giải trí của người dùng. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều