So sánh điện thoại di động Sony Xperia M2 Dual và HTC One S
Cấu hình của Sony Xperia M2 Dual và HTC One S không có nhiều sự khác biệt nhưng chiếc smartphone của Sony lại có mức giá bán rẻ hơn so với đối thủ của mình
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia C3 Dual và LG L80 Dual D380
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia M2 Dual và LG Optimus L7 II Dual P715
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia U và HTC One E8 Dual trong tầm giá 5 triệu đồng
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia M2 Dual và HTC Desire 510 nhiều nét tương đồng
So sánh | Điện thoại Sony Xperia M2 dual D2302 – 8GB, 2 sim | Điện thoại HTC One S – 16GB |
So sánh giá điện thoại | Xperia M2 Dual | HTC One S |
Số lượng sim | 2 sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android v4.3 | Android 4.0 |
Kiểu dáng | Cảm ứng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel | Viettel,Vinaphone,Mobifone |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | Tiếng Anh,tiếng Viêt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có | Có,phím ảo |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | 139.7 x 71.1 x 8.6 | 130.9 x 65 x 7.8 |
Trọng lượng (g) | 148 | 119.5 |
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ | ||
Kiểu màn hình | TFT 16M màu | 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 4.8 | 4.3 |
Độ phân giải màn hình (px) | 960 x 540 | 540 x 960 |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Cảm biến | Accelerometer, proximity, compass | – |
Các tính năng khác | Kính cường lực gorilla glass 3 | – |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ | ||
Tên CPU | Qualcomm MSM82260 Snapdragon 400 | Qualcomm |
Core | Quad-core | Dual core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 1.2 | 1.5 |
GPU | Adreno 305 | Adreno 220 |
GPS | A-GPS, GLONASS | A-GPS |
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS | SMS |
Hỗ trợ Email | Có | – |
Bộ nhớ trong | 8 GB | 16 GB |
Ram | 1 GB | 1 GB |
SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ KẾT NỐI | ||
Mạng GPRS | Up to 107 kbps | Có |
Mạng EDGE | Up to 296 kbps | Có |
Tốc độ | HSPA 21.1/5.76 Mbps | – |
NFC | Có | – |
Trình duyệt web | HTML5 | – |
Bluetooth | v4.0, A2DP, apt-X | V4.0 with A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | microUSB v2.0, USB Host | microUSB |
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN | ||
Camera chính | 8 MP | 8 MP |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt, panorama | Tự động lấy nét, đèn LED Flash, nhận diện khuôn mặt, nhận diện nụ cười, chống rung, chế độ chụp toàn cảnh panorama |
Camera phụ | VGA | 0.3 MP |
Quay phim | Full HD | FullHD 1080p@30fps |
Nghe nhạc định dạng | MP3, eAAC+, WAV | WMA, MP3, WAV, eAAC+ |
Xem phim định dạng | MP4, H.264 | H.263, H.264(MPEG4-AVC), MP4, WMV |
Nghe FM Radio | Có | – |
Định dạng nhạc chuông | Chuông Mp3 | MP3 |
Hỗ trợ java | Java MIDP emulator | – |
SO SÁNH PIN | ||
Dung lượng pin (mAh) | 2300 | 1650 |
Giá tham khảo (VNĐ) | 2.500.00 | 3.249.000 |
Nhận định | Không hẳn chiếc smartphone có giá cao sẽ đem lại cho bạn nhiều cấu hình mạnh mẽ hơn và cụ thể là khi so sánh hai chiếc Sony Xperia M2 Dual và HTC Desire S. Với mức giá bán rẻ nhưng chiếc smartphone của Sony nhỉnh hơn đối thủ của mình về chip xử lý và dung lượng pin trên máy. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều