So sánh điện thoại Sony Xperia T2 và HTC Desire Eye
Sony Xperia T2 và HTC Desire Eye là hai chiếc smartphone có mặt trong phân khúc thị trường tầm trung với cấu hình khá tốt hiện nay. Nếu bạn đang cân nhắc bộ đôi smartphone này thì hãy thử so sánh xem sao
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia C3 Dual và điện thoại HTC Desire 610: lợi thế thuộc về Xperia
-
So sánh điện thoại giá rẻ HTC Desire V và Sony Xperia E4
-
So sánh điện thoại giá rẻ Sony Xperia E3 và HTC Desire 501
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia T3 và HTC Desire 820
Điện thoại Sony Xperia T2 Ultra Dual (D5322) | Điện thoại HTC Desire Eye – 16GB, 1 sim | |
Xperia T2 Ultra | HTC Desire Eye | |
Loại sim | Micro sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android 4.3 | Android v4.4.4 |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng | Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Viettel,Vinaphone,Mobifone | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh,Tiếng Việt | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có,phím ảo | Có |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | 165.2 x 83.8 x 7.7 | 151.7 x 73.8 x 8.5 |
Trọng lượng (g) | 171.8 | 154 |
SO SÁNH MÀN HÌNH | ||
Kiểu màn hình | TFT 16M màu | IPS LCD 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 6.0 | 5.2 |
Độ phân giải màn hình (px) | 720 x 1280 | 1920 x 1080 |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | – | Accelerometer, gyro, proximity, compass |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ | ||
Tên CPU | Qualcomm MSM8928 | Qualcomm Snapdragon 801 |
Core | Quad-core | Quad-core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 1.4 | 2.3 |
GPU | Adreno 305 | Adreno 330 |
GPS | A-GPS và GLONASS | A-GPS, GLONASS |
SO SÁNH BỘ NHỚ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 8 GB | 16 GB |
Ram | 1 GB | 2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 32 GB | 128 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD | microSD |
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI | ||
Mạng GPRS | Có | Có |
Mạng EDGE | Có | Có |
NFC | Có | Có |
Bluetooth | V4.0 with A2DP | v4.0, A2DP, apt-X |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, DLNA, Wi-Fi Direct, dual-band, Wi-Fi hotspot | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot |
Kết nối USB | microSD | microUSB v2.0 |
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ | ||
Camera chính | 13 MP | 13 MP (4208 x 3120 pixels) |
Tính năng camera | Tự động lấy nét, chạm lấy nét Nhận diện khuôn mặt, nụ cười Chống rung | Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt, panorama, HDR |
Camera phụ | 1.1 MP | 13 MP |
Quay phim | FullHD 1080p@30fps | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, WMA, eAAC+, FLAC | MP3, WAV, WMA, eAAC+ |
Xem phim định dạng | MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC), DivX | MP4, WMV, H.264 |
Nghe FM Radio | Có | Có |
Định dạng nhạc chuông | MP3 | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5mm | 3.5 mm |
SO SÁNH PIN | ||
Dung lượng pin (mAh) | 3000 | 2400 |
Giá tham khảo (VNĐ) | 6.980.000 | 5.900.000 |
Nhận định | Với giá bán rẻ hơn chiếc smartphone HTC Desire Eye cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt với màn hình hiển thị độ phân giải HD, chip xử lý lõi tứ và camera độ phân giải tốt hơn đối thủ Xperia T2 Ultra. Chip xử lý tốc độ cao giúp HTC Desire Eye xử lý mượt mà ngay cả khi chạy nhiều ứng dụng cùng lúc hay khi tải các ứng dụng nặng. Smartphone của HTC chính là sự lựa chọn tốt dành cho người dùng khi đối đầu cùng Xperia T2 Ultra |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều