So sánh điện thoại Sony Xperia Z3 Compact và Samsung Galaxy S6
Có giá bán rẻ hơn nhưng chiếc Sony Xperia Z3 vẫn cung cấp những thông số kỹ thuật mạnh mẽ khi đặt cạnh so sánh cùng đối thủ Galaxy S6.
-
So sánh điện thoại Samsung Galaxy J và Sony Xperia Z1 Compact
-
So sánh điện thoại Sony Xperia Z3 Compact và Samsung Galaxy S5
-
So sánh điện thoại Samsung Galaxy S5 và Sony Xperia Z1 Compact
-
So sánh điện thoại Sony Xperia Z3 Compact và Samsung Galaxy A8
Điện thoại Sony Xperia Z3 Compact – 16GB | Điện thoại Samsung Galaxy S6 – 32GB, 2 sim | |
So sánh giá điện thoại | Sony Xperia Z3 Compact | |
Loại sim | Nano Sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 1 sim | 2 SIM |
Hệ điều hành | Android v4.4.4 | ndroid OS, v5.0.2 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có | Có |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | 127.3 x 64.9 x 8.6 | 142.1×70.1×7 |
Trọng lượng (g) | 129 | 132 |
SO SÁNH MÀN HÌNH | ||
Kiểu màn hình | IPS LCD 16M màu | Super AMOLED, 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 4.6 | 5.1 |
Độ phân giải màn hình (px) | 720 x 1280 | 1440 x 2560 |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, khoảng cách, con quay hồi chuyển, la bàn | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình | Cảm biến tự động xoay màn hình |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ | ||
Tên CPU | Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 | Exynos 7420 |
Core | Quad-core | Quad-core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 2.5 | 1.5 |
GPU | Adreno 330 | Mali-T760MP8 |
GPS | A-GPS, GLONASS | A-GPS, GLONASS |
SO SÁNH BỘ NHỚ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, IM, Push Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 16 GB | 32GB |
Ram | 2 GB | 3GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 128 GB | – |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD | – |
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI | ||
Mạng GPRS | Up to 107 kbps | Có |
Mạng EDGE | Up to 296 kbps | Có |
Tốc độ | HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat6 300/50 Mbps |
NFC | Có | Có |
Trình duyệt web | HTML5 | HTML5 |
Bluetooth | v4.0, A2DP | v4.1, A2DP, LE, apt-X |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
Kết nối USB | microUSB v2.0 | microUSB v2.0 |
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ | ||
Camera chính | 20.7 MP (5248 х 3936 pixels) | 16 MP (2988 x 5312 pixels) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, nụ cười, chống rung | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ | 2.2 MP | 5 MP |
Quay phim | 2160p | 2160p |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, WMA, eAAC+ | MP3, WMA, AAC, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) | MP4,DivX,XviD,WMV,H.264 |
Nghe FM Radio | Có | Có |
Xem tivi | Có | Có |
Kết nối tivi | Có | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 | Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI |
Jack tai nghe | 3.5 mm | 3.5 mm |
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI | ||
Ghi âm cuộc gọi | – | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office | Lync, Company Hub, Office, OneDrive, Adobe Reader |
Phần mềm ứng dụng khác | Mạng xã hội ảo, Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Google Talk, Picasa, Micro chuyên dụng chống ồn | Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có | – |
SO SÁNH PIN | ||
Dung lượng pin (mAh) | 2600 | 2550 |
Thời gian chờ 2G (Giờ) | 880 | |
Thời gian chờ 3G (Giờ) | 920 | 17 |
Giá tham khảo (VNĐ) | 5.200.000 | 10.000.000 |
Nhận định | Trong tầm giá bán rẻ hơn nhưng smartphone Sony Xperia Z3 Compact cũng có những ưu điểm riêng của mình như chip xử lý mạnh mẽ đảm bảo trải nghiệm mượt mà nhiều ứng dụng nặng cùng camera độ phân giải cao chụp hình sắc nét. Trong phần còn lại, Galaxy S6 là chiếc smartphone cao cấp của Samsung với khả năng hiển thị vượt trội hơn sẽ là sự lựa chọn dành cho người dùng ưa thích xem phim hay video giải trí. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều