So sánh hai chiếc laptop Dell Precision M4700 và Hp Elitebook 8570W
Dell Precision M4700 và Hp Elitebook 8570W là hai chiếc laptop khá nổi bật trong phân khúc máy trạm. Sở hữu cấu hình tương đương, nhưng chiếc nào sẽ trội hơn đây?
-
So sánh 2 chiếc laptop HP Elitebook 840 G1 và Folio 9470m
-
Đánh giá laptop Dell Precision M3800
-
Dell Precision M4800: laptop cấu hình mạnh cho dân chuyên nghiệp
-
Đánh giá Dell Precision 5540: Thiết kế đẹp, hiệu năng khủng
So sánh laptop Dell Precision M4700 và Hp Elitebook 8570W
Laptop Dell Precision M4700 | Laptop HP Elitebook 8570w | |
Cấu hình | Core i7 3720QM, RAM 8GB, HDD 320GB, VGA 2GB NVidia Quadro K1000M, 15.6 inch FullHD. Tùy chọn khác: Core i7 3820/3840 | Core i7 3720QM, RAM 8GB, HDD 320GB, VGA 2GB NVidia Quadro K1000M, 15.6 inch Full HD. Tùy chọn khác: Core i7 3820/3840 |
Thiết kế | Thiết kế vỏ nhôm xám, vuông vức, nhưng dễ bị tróc sơn ở 4 góc. | Thiết kế vỏ nhôm góc cạnh, thiết kế theo dạng kim tự tháp tạo nên phần đế vững chắc, cứng cáp nhưng dày và nặng. Vỏ nhôm độ cứng cao nhưng đàn hồi kém, dễ bị cấn, xước, móp nhẹ khi rơi. |
Màn hình | Ở cấu hình cơ bản, trang bị màn hình Full HD thường: 72% Adobe RGB, 95% sRGB. Ở tùy chọn cao cấp hơn trang bị màn hình Full HD UltraSharp IPS RGB LED Display. | Ở cấu hình cơ bản, trang bị màn hình Full HD thường: 72% Adobe RGB, 95% sRGB. Ở tùy chọn cao cấp hơn trang bị màn hình Full HD Dream Color (theo đánh giá thì có chất lượng nhỉnh hơn màn hình IPS của Dell). |
Cổng kết nối | USB 3.0, USB 2.0, Kensington, audio, card reader, DVD, ExpressCard/SmartCard, eSATA DispalyPort,FireWire,VGA, cổng HDMI và RJ-45. | 2x USB 3.0, 3x USB 2.0 (1 Always on), RJ45 Ethernet/LAN, RJ11, IEEE 1394, CRT, DisplayPort, Combo audio jack, ExpressCard. |
Hiệu suất làm việc | Sở hữu vi xử lý lõi tứ intel core i7-3720QM Ivy Bridge được sản xuất trên công nghệ 22 nanomet cùng xung nhịp 2,6GHZ tối đa 3,6 GHz giúp máy hoạt động tốt các ứng dụng đồ họa nặng. Ngoài ra, máy còn được trang bị VGA rời NVIDIA QUADRO K1000M giúp xử lý các tác vụ đồ họa một cách trơn tru mượt mà, qua thử nghiệm với phần mềm 3DMark GPU đã đạt được một số điểm khá cao. | HP Elitebook Workstation 8570w là dòng máy bền bỉ có khả năng cầy game và đồ họa liên tục 24/24. Điểm mạnh của máy là sự kết hợp của vi xử lý lõi kép mạnh mẽ của Intel và đồ họa chuyên nghiệp của NVIDIA. Hiệu năng game của NVIDIA Quadro K1000M tương đương với GT630M . |
Khả năng nâng cấp và lưu trữ | Có thể nâng cấp Chip, RAM (Max là 32GB), Card đồ họa, ổ cứng… | Có thể nâng cấp Chip, RAM (Max là 32GB), Card đồ họa, ổ cứng… |
Nhiệt độ và tiếng ồn | Có hệ thống làm mát sử dụng đến 2 quạt cùng 2 khe tản nhiệt phía sau và 2 lưới tản nhiệt phía dưới ngay vị trí quạt giúp nhiệt độ được lưu chuyển nhanh chóng. | Chỉ sử dụng duy nhất 1 quạt tản nhiệt nên đôi khi vẫn thấy hơi nóng ở bàn phím phía bên trái độ ồn cao hơn hẳn. |
Bàn phím – Touchpad | Bàn phím Full-size, cung cấp thêm 1 bàn phím số để tiện hơn cho việc nhập liệu. TouchPad được thiết kế to bản tuy nhiên khi sử dụng còn khá trơn, và hơi nhạy khi để ở cài đặt mặc định. | Thiết kế bàn phím chiclet nổi bật với một bố cục hoàn hảo và cảm giác đánh máy cũng vô cùng thuyết phục. Touchpad của HP Elitebook 8570w có kích thước lớn, rộng, thoải mái cho người dùng di chuyển chuột độ nhậy cực kì cao. |
Cân nặng | 3.44kg | 3.25kg |
Giá | 9.000.000 | 10.500.000 |
Ưu điểm | Có thiết kế gọn, và nhẹ hơn, độ bền cao. Có khả năng tản nhiệt và chống ồn tốt hơn. Có thiết kế bàn phím và touchpad tối ưu công việc hơn. Trang bị cổng HDMI tiện lợi. | Ở tùy chọn thêm có màn hình Dream Color hiển thị tốt hơn. Bàn phím thiết kế trẻ trung, thời trang hơn. |
Nhược điểm | Vỏ máy dễ bị tróc sơn. Thiết kế khá dầy, tính thẩm mỹ không cao.
| Khả năng tản nhiệt và chống ồn kém hơn. Thiết kế phím điều hướng chưa hợp lý. |
Nhìn chung, cả hai chiếc laptop trên đều xứng đáng để đầu tư và trải nghiệm những tính năng của chúng. Tuy nhiên, bạn cũng cần cân nhắc để có thể mua được máy trạm phù hợp với về nhu cầu, mục đích sử dụng của chính mình. Chúc các bạn mua sắm thành công!