So sánh hiệu năng bộ đôi SSD Samsung 860 EVO và 860 PRO
SSD Samsung 860 EVO và SSD Samsung 860 Pro có hiệu năng khác nhau như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây.
-
So sánh hiệu năng của 2 anh em SSD Samsung 860 EVO, 850 Pro
-
So sánh Samsung Galaxy Core GT-i8262 và HTC Desire 310: Smartphone giá rẻ hiệu năng cao
-
So sánh Samsung Galaxy Note 4 và HTC One M8: Hiệu năng cao chưa hẳn đã là hoàn hiện
-
So sánh hiệu năng của hai chiếc máy tính bảng Samsung Galaxy Book và iPad Pro ai ngon hơn ai ?
Bộ đôi Samsung 860 EVO và 860 Pro vẫn sử dụng chuẩn SATA III 2.5 Inch quen thuộc, cho tốc độ đọc/ ghi dữ liệu lên đến 550 Mb/s. Tuy không thay đổi về công nghệ VNAND 3D so với Series 850 nhưng bộ đôi 860 sẽ tiếp tục kế thừa những ưu điểm của 850 về công nghệ chip nhớ của Samsung. Cả 2 đều đã loại bỏ hai phiên bản dung lượng thấp nhất là 120gb và 128gb, điều này sẽ ít nhiều gây khó khăn cho nhóm người dùng muốn trải nghiệm bộ đôi sản phẩm mới này của Samsung. Dưới đây là bảng so sánh hiệu Năng Samsung 860 EVO và 860 Pro.
SSD Samsung 860 EVO | |||||||||
Dung lượng | 250gb | 500gb | 1TB | 2TB | 4TB | ||||
Giao tiếp | SATA 6 Gbps | ||||||||
Form | 2,5’’, Msata, M.2 2280 | ||||||||
Vi điều khiển | Samsung MJX | ||||||||
NAND | Samsung 3D MLC V-NAND 64 lớp | ||||||||
LPDDR4 DRAM | 512 MB | 1GB | 2GB | 4GB | |||||
Bộ đệm ghi SLC | 12GB | 22GB | 42GB | 78GB | 78GB | ||||
Đọc tuần tự | Tối đa 560 MB/s | ||||||||
Ghi tuần tự (với bộ đệm SLC) | Tối đa 520 MB/s | ||||||||
Ghi tuần tự (TLC thuần) | 300 MB/s | 500 MB/s | |||||||
Đọc ngẫu nhiên 4KB | Tối đa 100k IOPS | ||||||||
Ghi ngẫu nhiên 4KB | Tối đa 90k IOPS | ||||||||
Mức điện năng tiêu thụ | 2,5 mW – 7mW | ||||||||
Độ bền TBW | 150 TBW | 300 TBW | 600 TBW | 1200 TBW | 2400 TBW | ||||
Bảo hành | 5 Năm (60 Tháng) | ||||||||
Giá bán lẻ đề nghị | $95 | $170 | $330 | $650 | $1400 |
Dung lượng | 250gb | 500gb | 1TB | 2TB | 4TB | ||||
Giao tiếp | SATA 6 Gbps | ||||||||
Form | 2,5’’ | ||||||||
Vi điều khiển | Samsung MJX | ||||||||
NAND | Samsung 3D MLC V-NAND 64 lớp | ||||||||
LPDDR4 DRAM | 512 MB | 1GB | 2GB | 4GB | |||||
Bộ đệm ghi SLC | 12GB | 22GB | 42GB | 78GB | 78GB | ||||
Đọc tuần tự | Tối đa 560 MB/s | ||||||||
Ghi tuần tự (với bộ đệm SLC) | Tối đa 530 MB/s | ||||||||
Đọc ngẫu nhiên 4KB | Tối đa 100k IOPS | ||||||||
Ghi ngẫu nhiên 4KB | Tối đa 90k IOPS | ||||||||
Mức điện năng tiêu thụ | 2,5 mW – 7mW | ||||||||
Độ bền TBW | 300 TBW | 600 TBW | 1200 TBW | 2400 TBW | 4800 TBW | ||||
Bảo hành | 5 Năm (60 Tháng) | ||||||||
Giá bán lẻ đề nghị | $140 | $250 | $480 | $950 | $1900 |
Ở lần nâng cấp này, Samsung đã hào phóng nâng cấp cho hai ổ SSD 860 EVO và 860 Pro công nghệ chip nhớ NAND MLC cho độ bền đọc ghi được cải thiện gấp đôi so với 850 EVO và 850 Pro. Với bộ nhớ di động DRAM LPDDR4 lên đến 4GB (tùy phiên bản) cho phép tốc độ đọc ghi dữ liệu ngẫu nhiên được cải thiện đáng kể.
Samsung 860 EVO có đến 3 chuẩn kết nối: SATA III 2.5 Inch, mSATA, M.2 SATA, phù hợp với nhiều loại máy tính khác nhau. Còn đối với 860 Pro thì chỉ có một chuẩn kết nối SATA III 2.5 Inch.
Qua bảng so sánh hiệu năng ở trên, có thể thấy lần này Samsung đã nâng cấp đáng kể cho cả SSD 860 EVO và 860 Pro về mặt công nghệ chip nhớ, bộ nhớ đệm DRAM LPDDR4 cho phép tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn đáng kể, đi cùng là độ bền đọc ghi dữ liệu được nâng cao gần như là gấp đôi so với phiên bản tiền nhiệm là 850 Series, nhược điểm duy nhất là bộ đôi 860 EVO và 860 Pro là mức giá bán có chênh lệch đáng kể so với phiên bản 850 và chỉ có từ dung lượng 250gb trở lên. Vậy theo bạn, bạn sẽ chọn Samsung 860 hay Samsung 850 ?