So sánh máy ảnh Canon 6D và Nikon D600 (phần 2)
Phần này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bảng so sánh chi tiết về những điểm khác biệt trong thông số kỹ thuật của Canon 6D và Nikon D600
-
So sánh máy ảnh Canon 6D và Nikon D600 (phần 1)
-
Canon SX510 HS, Nikon L830 và Nikon P530 – cuộc cạnh tranh của các siêu sao zoom khủng (phần 2)
-
Canon SX510 HS, Nikon L830 và Nikon P530 – cuộc cạnh tranh của các siêu sao zoom khủng (phần 4)
-
Canon SX510 HS, Nikon L830 và Nikon P530 – cuộc cạnh tranh của các siêu sao zoom khủng (phần 3)
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Canon 6D và Nikon D600 | ||
Tiêu chí so sánh | Canon 6D | Nikon D600 |
Thời điểm ra mắt | 17/9/2012 | 13/9/2012 |
Cấu tạo thân máy |
Khung thân làm từ hợp kim nhôm và polycarbonate, cùng với vỏ ngoài làm từ magie kết hợp polycarbonate |
Mặt trên và dưới làm từ hợp kim magie, mặt trước là nhựa tổng hợp |
Chống thời tiết | Chống chọi với mọi điều kiện thời tiết và chống bám bụi cực tốt (từ website của Canon) | Tính năng chống thời tiết vượt trội giúp bảo vệ chiếc D600 khỏi bụi và hơi ẩm (từ website của Nikon) |
Cảm biến |
20.2 megapixel
36 x 24 mm (Full Frame)
CMOS
Kích thước điểm ảnh: 6.55 µm |
24.3 megapixel
35.9 x 24 mm (Full Frame)
CMOS Kích thước điểm ảnh: 5.96 µm |
Bộ xử lý hình ảnh |
|
|
ISO | 100-25600 Mở rộng: 50-102400 | 100-6400 Mở rộng: 50-25600 |
Hệ thống tự động lấy nét | Hệ thống AF 11 điểm với cảm biến cross type (trung tâm, độ nhạy xuống còn -3 EV)
Lên đến f/5.6 | Multi-CAM 4800 FX
Lên đến f/8 (trung tâm chỉ có 7 điểm AF) |
Điểm lấy nét | 11
(điểm cross type trung tâm) | 39
(9 điểm cross type) |
Màn hình LCD |
3 inch
1040K điểm ảnh
Cố định
Không cảm ứng |
3.2 inch
921K điểm ảnh
Cố định
Không cảm ứng |
Kính ngắm ngang tầm mắt |
Lăng kính ngũ giác
Hệ số phóng đại: 0.71x
Độ che phủ: 97%
Khoảng đặt mắt: 21 mm |
Lăng kính ngũ giác
Hệ số phóng đại: 0.7x
Độ che phủ: 100% (FX), 97% (DX)
Khoảng đặt mắt: 21 mm |
Tốc độ màn chập | 30-1/4000 giây | 30-1/4000 giây |
Flash tích hợp | Không | Có |
Tốc độ flash X Sync | 1/180 giây | 1/200 giây |
Chụp liên tiếp | 4.5 fps
Chế độ Silent: 3 fps | 1-5 fps (CL)
5.5. fps (CH) |
Đo sáng | Multi
Center-weight
Spot
Partial | Multi
Center-weight
Average
Spot |
Bù sáng | – 5 EV đến + 5 EV (tại bước EV 1/3, 1/2) | – 5 EV đến + 5 EV (tại bước EV 1/3, 1/2, 1) |
Phơi sáng tự động mở rộng | -3 đến +3 (3 khung hình tại 1/3 EV, 1/2 EV) | (2, 3 khung hình tại 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV) |
Cân bằng trắng mở rộng | 3 khung hình tại trục xanh dương/hổ phách hoặc trục hồng/xanh lá | 2 hoặc 3 khung hình tại step 1,2 hoặc 3 |
Video (độ phân giải tối đa) | MOV – MPEG-4 AVC/H.264
1920 x 1080 / 30fps/25fps/24fps
Tối thiểu 235 MB đối với video nén IPB
Tối thiểu 685 MB đối với video nén All-I | MOV – H.264/MPEG-4
1920 x 1080 / 30fps/25fps/24fps |
Video không nén | Không | Có (thông qua cáp HDMI để kết nối với bộ nhớ ngoài) |
Giắc cắm mic | Có (3.5 mm) | Có (3.5 mm) |
Kết nối headphone | Không | Có |
Khe cắm thẻ nhớ kép | Không | Có |
Wifi | Tích hợp | Eye Fi/Tùy chọn (WU-1b, UT-1) |
GPS | Tích hợp | Không (có thể dùng bộ thu GPS GP-1A) |
Đế pin |
Canon BG-E13 |
MB-D14 |
Làm sạch cảm biến/giảm bụi | Có | Có |
Độ bền màn chập | 100,000 lần đóng/mở | 150,000 lần đóng/mở |
HDR | Có | Có |
Kích thước/Trọng lượng | 145 x 111 x 71 mm
680 g | 141 x 113 x 82 mm
760 g |
Giá | 25.800.000 VNĐ | 22.000.000 VNĐ |
Hồng Ngọc
Theo Cameradebate
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam