So sánh máy ảnh Canon 6D và Nikon D600 (phần 2)

Phần này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bảng so sánh chi tiết về những điểm khác biệt trong thông số kỹ thuật của Canon 6D và Nikon D600

Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Canon 6D và Nikon D600

Tiêu chí so sánh

e

Canon 6D

t

Nikon D600

Thời điểm ra mắt

17/9/2012

13/9/2012

Cấu tạo thân máy

Khung thân làm từ hợp kim nhôm và polycarbonate, cùng với vỏ ngoài làm từ magie kết hợp polycarbonate

m

Mặt trên và dưới làm từ hợp kim magie, mặt trước là nhựa tổng hợp

Chống thời tiết

Chống chọi với mọi điều kiện thời tiết và chống bám bụi cực tốt (từ website của Canon)

Tính năng chống thời tiết vượt trội giúp bảo vệ chiếc D600 khỏi bụi và hơi ẩm (từ website của Nikon)

Cảm biến

o

20.2 megapixel

36 x 24 mm (Full Frame)

CMOS

Kích thước điểm ảnh: 6.55 µm

ư

24.3 megapixel

35.9 x 24 mm (Full Frame)

CMOS

Kích thước điểm ảnh: 5.96 µm

Bộ xử lý hình ảnh

p

v

ISO

100-25600

Mở rộng: 50-102400

100-6400

Mở rộng: 50-25600

Hệ thống tự động lấy nét

Hệ thống AF 11 điểm với cảm biến cross type (trung tâm, độ nhạy xuống còn -3 EV)

Lên đến f/5.6

Multi-CAM 4800 FX

Lên đến f/8 (trung tâm chỉ có 7 điểm AF)

Điểm lấy nét

11

(điểm cross type trung tâm)

39

(9 điểm cross type)

Màn hình LCD

ư

3 inch

1040K điểm ảnh

Cố định

Không cảm ứng

q

3.2 inch

921K điểm ảnh

Cố định

Không cảm ứng

Kính ngắm ngang tầm mắt

t

Lăng kính ngũ giác

Hệ số phóng đại: 0.71x

Độ che phủ: 97%

Khoảng đặt mắt: 21 mm

,

Lăng kính ngũ giác

Hệ số phóng đại: 0.7x

Độ che phủ: 100% (FX), 97% (DX)

Khoảng đặt mắt: 21 mm

Tốc độ màn chập

30-1/4000 giây

30-1/4000 giây

Flash tích hợp

Không

Tốc độ flash X Sync

1/180 giây

1/200 giây

Chụp liên tiếp

4.5 fps

Chế độ Silent: 3 fps

1-5 fps (CL)

5.5. fps (CH)

Đo sáng

Multi

Center-weight

Spot

Partial

Multi

Center-weight

Average

Spot

Bù sáng

– 5 EV đến + 5 EV (tại bước EV 1/3, 1/2) – 5 EV đến + 5 EV (tại bước EV 1/3, 1/2, 1)

Phơi sáng tự động mở rộng

-3 đến +3 (3 khung hình tại 1/3 EV, 1/2 EV)

(2, 3 khung hình tại 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV)

Cân bằng trắng mở rộng

3 khung hình tại trục xanh dương/hổ phách hoặc trục hồng/xanh lá

2 hoặc 3 khung hình tại step 1,2 hoặc 3

Video (độ phân giải tối đa)

MOV – MPEG-4 AVC/H.264

1920 x 1080 / 30fps/25fps/24fps

Tối thiểu 235 MB đối với video nén IPB

Tối thiểu 685 MB đối với video nén All-I

MOV – H.264/MPEG-4

1920 x 1080 / 30fps/25fps/24fps

Video không nén

Không

Có (thông qua cáp HDMI để kết nối với bộ nhớ ngoài)

Giắc cắm mic

Có (3.5 mm)

Có (3.5 mm)

Kết nối headphone

Không

Khe cắm thẻ nhớ kép

Không

Wifi

Tích hợp

Eye Fi/Tùy chọn (WU-1b, UT-1)

GPS

Tích hợp

Không (có thể dùng bộ thu GPS GP-1A)

Đế pin

Canon BG-E13

a

MB-D14

Làm sạch cảm biến/giảm bụi

Độ bền màn chập

100,000 lần đóng/mở

150,000 lần đóng/mở

HDR

Kích thước/Trọng lượng

145 x 111 x 71 mm

680 g

141 x 113 x 82 mm

760 g

Giá

25.800.000 VNĐ

22.000.000 VNĐ

Hồng Ngọc

Theo Cameradebate

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Nguồn: websosanh.vn