Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật mới nhất tháng 11/2019
Với những ai đang cần mua xe máy Yamaha thì những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn nắm được mức giá, và nơi bán xe máy Yamaha giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
-
Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật tháng 8/2019
-
Bảng giá các dòng xe máy Yamaha cập nhật tháng 9/2019
-
Giá xe máy Yamaha Exciter 150 các loại cập nhật hôm nay tháng 8-2019
-
Bảng giá Smart Tivi Panasonic cập nhật mới nhất thị trường tháng 3/2019
Thương hiệu xe máy Yamaha là thương hiệu được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng. Không chỉ bởi mức giá phù hợp với túi tiền mà thiết kế lẫn các trang bị luôn rất hiện đại.
Yamaha cũng mang tới cho người dùng nhiều lựa chọn với đa dạng các dòng xe khác nhau:
- Các dòng xe tay ga Yamaha: Grande, Janus, Acruzo, NVX, FreeGo…
- Xe tay côn Yamaha: Exciter 150
- Xe số Yamaha: Sirus, Jupiter.
Mặc dù từ phía Honda liên tục tung ra các dòng xe máy mới như là Honda Sh 2020, Honda Winner phiên bản đường đua với tem xe và màu sắc mới,, nhưng Yamaha dường như vẫn chưa thực sự có động thái nào. Hiện tại, giá các dòng xe máy Yamaha đang khá là ổn định. Chi tiết các loại xe máy Yamaha có mặt trên thị trường hiện nay và mức giá tương ứng được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bảng dưới đây:
Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật thị trường tháng 11/2019 | |||
Dòng xe | Giá đề xuất từ hãng (triệu đồng) | Giá thực tế thị trường (triệu đồng) | |
Xe máy Yamaha Latte 125 | Yamaha Latte | 37.4 | 37.3 |
Xe máy Yamaha FreeGo | Yamaha FreeGo tiêu chuẩn | 34 | 33 |
Yamaha FreeGo S ABS | 39 | 39 | |
Xe máy Yamaha Grande 2019 | Grande Deluxe | 41,99 | 40,5 |
Grande Premium | 43,99 | 42,5 | |
Grande Premium LTD | 44,49 | 43,0 | |
Xe máy Yamaha Acruzo 2019 | Acruzo Standard | 34,99 | 34,0 |
Acruzo Deluxe | 36,49 | 35,5 | |
Xe máy Yamaha Janus 2019 | Janus Standard | 27,99 | 27,5 |
Janus Deluxe | 29,99 | 29,5 | |
Janus Premium | 31,49 | 30,5 | |
Janus Limited Premium | 31,99 | 31,5 | |
Xe máy Yamaha NVX 2019 | NVX 125 | 40,99 | 39,5 |
NVX 125 màu đặc biệt | 41,49 | 40,0 | |
NVX 155 | 46,24 | 43,5 | |
NVX 155 ABS | 52,24 | 51,0 | |
NVX 155 ABS màu cam | 52,74 | 51,5 | |
NVX 155 Camo ABS | 52,74 | 50,5 | |
Xe máy Yamaha Jupiter 2019 | Jupiter RC FI | 29,4 | 28,5 |
Jupiter GP FI | 30,0 | 29,0 | |
Xe máy Yamaha Sirius 2019 | Sirius phanh cơ | 18,8 | 18,3 |
Sirius phanh đĩa | 19,8 | 19,5 | |
Sirius vành đúc | 21,3 | 20,8 | |
Sirius FI phanh cơ | 20,34 | 19,9 | |
Sirius FI phanh đĩa | 21,34 | 20,4 | |
Sirius FI RC vành đúc | 23,19 | 22,7 | |
Sirius FI RC vành đúc bản kỷ niệm | 23,69 | 23,5 | |
Xe máy Yamaha Exciter 2019 | 2019 Exciter 150 RC | 46,99 | 53,0 |
2019 Exciter 150 GP | 47,49 | 54,0 | |
Xe máy Yamaha FZ150i 2019 | FZ150i màu cam | 68,9 | 68,4 |
FZ150i màu đen | 68,9 | 68,6 | |
FZ150i Movistar | 71,3 | 71,0 |
So với tháng trước đó, thì giá xe máy Yamaha không có nhiều biến đổi và ở mức ổn định.
Để tìm được đại lý bán xe máy Yamaha giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay, bạn có thể truy cập mua xe máy Yamaha giá rẻ.
Lưu ý: mức giá trên đây mới là giá xe cộng Thuế giá trị gia tăng – VAT, tuy nhiên để thực sự sở hữu và vận hành xe máy trên đường, người mua cần phải trả thêm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
- Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện cho xe máy);
- Chi phí đóng khung kính biển số để xe được phép lưu thông;
- Chi phí cà khung số xe máy.
Do đó, thông thường so với mức giá thực sự niêm yết tại đại lý thì bạn cần trả thêm từ 1-3 triệu đồng thậm chí cao tùy giá trị xe bạn mua là bao nhiêu tiền.
Truy cập https://websosanh.vn/xe-may/cat-1963.htm để tham khảo thêm các dòng xe máy khác được bán trên thị trường hiện nay.