So sánh điện thoại Samsung Galaxy I9000 S và Sony Xperia E4 E2115
Cả Sony Xperia E4 và Galaxy I900 S cùng nằm trong phân khúc thị trường giá rẻ nhưng chỉ có một chiếc smartphone có thể làm hài lòng người dùng với nhu cầu sử dụng cơ bản
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia E3 và Samsung Galaxy I9000 S
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia E4 E2115 và Samsung Galaxy S4 i9605
-
So sánh điện thoại Sony Xperia E4 E2115 và điện thoại Samsung Galaxy Ace 2
-
Mua điện thoại di động Sony Xperia E4 E2115 và Samsung Galaxy Greand Prime G5300 với giá 3 triệu đồng
Điện thoại Sony Xperia E4 E2115 | Điện thoại Samsung Galaxy I9000 S – 16GB, 1 sim | |
So sánh giá điện thoại | Sony Xperia E4 | Samsung Galaxy I9000 S |
Loại sim | Micro Sim | Mini Sim |
Số lượng sim | 2 sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android OS, v4.4.4 | Android v2.1 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 900 / 2100 | HSDPA 900 / 1900 / 2100 |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng | Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel | MobiFone, VinaPhone, Viettel, Vietnamobile, Beeline |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có | Có |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | 137 x 74.6 x 10.5 | 122.4 x 64.2 x 9.9 |
Trọng lượng (g) | 144 | 119 |
SO SÁNH MÀN HÌNH | ||
Kiểu màn hình | IPS 16M màu | Super AMOLED 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 5.0 | 4.0 |
Độ phân giải màn hình (px) | 540 x 960 | 480 x 800 |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn | Gia tốc, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình | Cảm biến tự động xoay màn hình |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ | ||
Tên CPU | Mediatek MT6582 | Hummingbird |
Core | Quad-core | Single-core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 1.3 | 1 |
GPU | Mali-400MP2 | PowerVR SGX540 |
GPS | A-GPS | A-GPS |
SO SÁNH BỘ NHỚ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, IM, Push Email | Push Mail, IM, RSS |
Bộ nhớ trong | 8 GB | 16 GB |
Ram | 1 GB | 512 MB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 32 GB | 32 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | microSD | MicroSD |
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI | ||
Mạng GPRS | Up to 107 kbps | Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps |
Mạng EDGE | Up to 296 kbps | Class 12 |
Tốc độ | HSPA 21.1/5.76 Mbps | HSDPA, 7.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
Trình duyệt web | HTML | WAP 2.0/xHTML, HTML, Adobe Flash |
Bluetooth | v4.1, A2DP | v3.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot (Android 2.2) |
Kết nối USB | microUSB v2.0 | microUSB v2.0 |
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ | ||
Camera chính | 5 MP (2560 х 1920) | 5.0 MP (2592 х 1944 pixels) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt |
Camera phụ | 2 MP | VGA |
Quay phim | Full HD | HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, eAAC+, WAV, WMA, Flac | MP3, WAV, eAAC+, AC3, FLAC |
Xem phim định dạng | Xvid, MP4, H.265 | MP4, DivX, WMV, H.264, H.263 |
Nghe FM Radio | Có | Có |
Xem tivi | Có | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5 mm | 3.5 mm |
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI | ||
Lưu trữ cuộc gọi | Có | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office, OneDrive, Adobe Reader | Office, Adobe Reader |
Phần mềm ứng dụng khác | Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh | Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh |
Trò chơi | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | – | Có, MIDP |
SO SÁNH PIN | ||
Dung lượng pin (mAh) | 2300 | 1500 |
Thời gian chờ 2G (Giờ) | 552 | 750 |
Thời gian chờ 3G (Giờ) | 548 | 576 |
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) | 12 | 13 |
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) | 12.5 | 6.5 |
Giá tham khảo (VNĐ) | 2.750.000 | 2.590.000 |
Nhận định | Một chiếc smartphone giá rẻ sẽ rất hấp dẫn người dùng có thu nhập thấp nhưng nếu cấu hình máy quá kém sẽ khó đảm bảo được cho người dùng sử dụng một cách mượt mà ngay cả với nhu cầu sử dụng cơ bản. Ở bài so sánh này, chiếc Sony Xperia E4 là một trong những lựa chọn tốt khi có cấu hình ổn trong tầm giá, trong khi chiếc Samsung Galaxy I9000 S có cấu hình yều kém sẽ khó có thể chạy mượt mà. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều