Bảng giá xe máy Honda cập nhật tháng 4/2018
Nếu bạn đang muốn tham khảo giá xe máy để đi mua thì bảng giá xe máy honda cập nhật trong tháng 4/2018 dưới đây sẽ giúp ích cho bạn
-
Bảng giá xe máy Honda cập nhật tháng 11/2019
-
Bảng giá xe máy Honda cập nhật thị trường tháng 8/2019
-
Bảng giá xe máy Honda mới nhất cập nhật tháng 9/2019
-
Bảng giá sữa bột Nan cập nhật tháng 12/2018
Xe máy Honda luôn là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người tiêu dùng thích “ăn chắc mặc bền” tại Việt Nam nhờ chất lượng tốt, bền bỉ và tiết kiệm xăng.
Không chỉ thế, sự đa dạng về chủng loại xe cũng giúp cho người dùng có thêm nhiều lựa chọn khi mua xe máy tại Việt Nam.
* Click vào tên xe máy để đến nơi bán
Bảng giá xe máy Honda mới nhất cập nhật tháng 4/2018 | |||
Hình ảnh | Tên xe | Năm sản xuất | Giá (VNĐ) |
Giá xe máy Honda Winner 150 2016
| Honda Winner 150 | 2016 | 39,9 triệu |
Giá xe máy Honda Air Blade 2018 | |||
| 2015 | 47,5 triệu | |
2015 | 44 triệu | ||
2014 | 43,79 triệu | ||
2015 | 44,1 triệu | ||
2016 | 40,1 triệu | ||
2016 | 37,9 triệu | ||
Giá xe máy Honda SH 2018 | |||
Honda SH 150cc | 2012 | 92,5 triệu | |
Honda SH 125cc | 2012 | 78,5 triệu | |
Honda SH 300i nhập khẩu | 2015 | 272 triệu | |
Honda SH 150i nhập khẩu | 2015 | 194 triệu | |
2016 | 82,7 triệu | ||
2016 | 70 triệu | ||
Giá xe máy SH Mode 2018 | |||
2015 | 54,1 triệu | ||
2015 | 54,2 triệu | ||
Giá xe máy Honda Wave 2018 | |||
| 2013 | 17,3 triệu | |
Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa | 2013 | 17,5 triệu | |
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh căm. | 2012 | 18,19 triệu | |
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh mâm. | 2012 | 19,3 triệu | |
2014 | 19,4 triệu | ||
2015 | 18,4 triệu | ||
Honda Wave alpha | 2012 | 17,7 triệu | |
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh cơ | 2013 | 17,2 triệu | |
Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa. | 2012 | 18,5 triệu | |
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh dĩa | 2013 | 18,2 triệu | |
Giá xe máy Honda Blade 110 2018 | |||
2014 | 20,8 triệu | ||
2014 | 19,3 triệu | ||
Honda Blade 110 tiêu chuẩn | 2014 | 17,6 triệu | |
Giá xe máy Honda Wave RSX 2018 | |||
2014 | 19,49 triệu | ||
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa | 2014 | 21,49 triệu | |
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc | 2014 | 23,99 triệu | |
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc) | 2013 | 30,29 triệu | |
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa) | 2013 | 29,19 triệu | |
Giá xe máy Honda Future 2018 | |||
Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa) | 2014 | 25,5 triệu | |
Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa) | 2013 | 28,7 triệu | |
2013 | 30 triệu | ||
Honda Future 125 Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 2013 | 25 triệu | |
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa) | 2015 | 32,5 triệu | |
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc) | 2014 | 31 triệu | |
Giá xe máy Honda Lead 2018 | |||
Honda Lead 125cc Phiên bản Cao cấp | 2013 | 38,7 triệu | |
2013 | 37,5 triệu | ||
Honda Lead phiên bản thời trang | 2016 | 43 triệu | |
Honda Lead 125Fi Phiên bản Tiêu chuẩn | 2016 | 40,9 triệu | |
Giá xe máy Honda PCX 2018 | |||
2016 | 57,8 triệu | ||
2012 | 49 triệu | ||
2015 | 53,09 triệu | ||
Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn | 2015 | 53,9 triệu | |
Giá xe máy Honda Vission 2018 | |||
| 2011 | 28 triệu | |
2014 | 35,8 triệu | ||
Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn) | 2014 | 35,5 triệu | |
2015 | 34,4 triệu | ||
2015 | 36 triệu | ||
Giá xe máy Honda Super Dream 2018 | |||
| 2013 | 18,8 triệu | |
2015 | 19 triệu đồng |
Lưu ý:
– Giá trên đây chưa bao gồm thuế trước bạ và các phí, lệ phí khác
– Giá có thể thay đổi tùy màu, và đại lý bán
Thường xuyên theo dõi bảng cập nhật giá xe máy Honda chính hãng của Websosanh để nắm được giá các dòng xe máy Honda trên thị trường và chọn cho mình nơi bán xe máy Honda giá rẻ nhất.