Bảng giá xe máy Honda mới nhất cập nhật tháng 9/2019
Giá xe máy Honda Sh, SH Mode, Airblade, Lead, Vision...sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây.
-
Bảng giá xe máy Honda cập nhật tháng 11/2019
-
Bảng giá xe máy Honda cập nhật thị trường tháng 8/2019
-
Xe đạp điện Honda giá rẻ nhất bao nhiêu tiền tháng 7/2019
-
Bảng giá xe máy Honda cập nhật tháng 4/2018
Xe máy Honda là thương hiệu được ưa chuộng hàng đầu tại thị trường Việt Nam nhờ các đặc tính như bền bỉ, áp dụng các công nghệ hiện đại…Và mặc dù hiện tại có khá nhiều các thương hiệu khác nhau, nhưng các dòng xe máy HOnda vẫn có sức hút đặc biệt đối với người tiêu dùng.
Honda cũng liên tục bổ sung các dòng xe máy mới cho thương hiệu của mình nhằm đáp ứng tốt hơn các nhu cầu từ người sử dụng. Chi tiết, các dòng xe máy Honda có mặt hiện nay trên thị trường và mức giá bán của từng dòng sẽ được cập nhật trong bảng dưới đây.
BẢNG GIÁ XE MÁY HONDA CHÍNH HÃNG THÁNG 9/2019
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Giá xe máy Honda Winer X 2019 | Honda Winner X phiên bản thể thao | 45.99 | 47 |
Honda Winner X phiên bản Camo | 48.99 | 50 | |
Honda Winner X phiên bản đen mờ | 49.99 | 51.5 | |
Giá xe máy honda Wave Alpha 2019 | Wave Alpha 110 | 17,8 | 17,2-17,7 |
Giá xe máy Honda Blade 2019 | Blade phanh cơ | 18,6 | 17,5-18 |
Blade phanh đĩa | 19,6 | 18,5-19 | |
Blade vành đúc | 21,1 | 19,7-20,2 | |
Giá xe máy honda Wave RSX 2019 | Wave RSX phanh cơ | 21,5 | 20,8-21,3 |
Wave RSX phanh đĩa | 22,5 | 21,9-22,3 | |
Wave RSX vành đúc | 24,5 | 23,8-24,3 | |
Giá xe máy Honda Future 2019 | Future 2018 vành nan | 30,2 | 29,8-30,3 |
Future 2018 vành đúc | 31,2 | 30,8-31,3 | |
Giá xe máy Honda Vision 2019 | Vision | 30 | 29,4-29,9 |
Vision cao cấp | 30,8 | 32,3-32,8 | |
Vision đặc biệt | 32 | 33,5-34,0 | |
Giá xe máy Honda Lead 2019 | Lead 2018 tiêu chuẩn | 37,5 | 37,5-38,0 |
Lead 2018 cao cấp | 39,3 | 40,5-41,0 | |
Lead 2018 đen mờ | 39,8 | 41,3-41,8 | |
Giá xe máy Honda Air Blade 2019 | Air Blade 2019 thể thao | 38 | 38,7-39,2 |
Air Blade 2019 cao cấp | 40,6 | 40-40,5 | |
Air Blade 2019 đen mờ | 41,8 | 44,7-45,2 | |
Air Blade 2019 từ tính | 41,6 | 41,3-41,8 | |
Giá xe máy Honda Winner 150 | Winner thể thao 2019 | 45,5 | 39,5-40,0 |
Winner cao cấp 2019 | 46,5 | 41-41,5 | |
Giá xe máy Honda SH Mode 2019 | SH Mode thời trang | 51,69 | 59-59,5 |
SH Mode thời trang đỏ | 51,69 | 60-60,5 | |
SH Mode cá tính ABS | 56,99 | 68-68,5 | |
SH Mode thời trang ABS | 55,69 | 63-63,5 | |
Giá xe máy Honda PCX 2019 | PCX 125 | 57 | 68-68,5 |
PCX 150 | 70,5 | 67,8-68,3 | |
PCX 150 hybrid | 90 | 85-85,5 | |
Giá xe máy Honda MSX 2019 | MSX 125 | 50 | 48,9-49,4 |
Giá xe máy Honda SH 2019 | SH 125 CBS | 68 | 83,5-84 |
SH 125 ABS | 76 | 91-91,5 | |
SH 150 CBS | 82 | 101-101,5 | |
SH 150 ABS | 90 | 113-113,5 | |
SH 150 CBS đen mờ | 83,5 | 103-103,5 | |
SH 150 ABS đen mờ | 91,5 | 115-115,5 | |
SH 300i | 269 | 269-269,5 | |
SH 300i đen mờ | 270 | 270-270,5 |
>>> Để tìm được đại lý bán xe máy Honda giá rẻ nhất trên thị trường năm 2019, truy cập mua xe máy Honda.
Lưu ý: mức giá trên đây mới là giá xe cộng Thuế giá trị gia tăng – VAT, tuy nhiên để thực sự sở hữu và vận hành xe máy trên đường, người mua cần phải trả thêm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
- Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện cho xe máy);
- Chi phí đóng khung kính biển số để xe được phép lưu thông;
- Chi phí cà khung số xe máy.
Do đó, thông thường so với mức giá thực sự niêm yết tại đại lý thì bạn cần trả thêm từ 1-3 triệu đồng thậm chí cao tùy giá trị xe bạn mua là bao nhiêu tiền.