So sánh điện thoại di động LG Optimus G E973 và Sony Xperia E4 E2115

Cùng tầm giá bán rẻ hai chiếc smartphone LG Optimus G E973 và Xperia E4 E2115 được trang bị cấu hình mạnh mẽ nhưng liệu rằng đâu mới là sự lựa chọn tốt dành cho người dùng.

Điện thoại LG Optimus G E973 Điện thoại Sony Xperia E4 E2115
So sánh giá điện thoại

LG

LG Optimus G

Sony Xperia E4
Loại sim Micro Sim Micro Sim
Số lượng sim 1 sim 2 sim
Hệ điều hành Android v4.1.2 Android OS, v4.4.4
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 1900 / 2100 HSDPA 900 / 2100
Mạng 4G LTE 700 / 1700
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Thanh, Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 131.9 x 68.9 x 8.5 137 x 74.6 x 10.5
Trọng lượng (g) 145 144
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ
Kiểu màn hình LCD 16M màu IPS 16M màu
Kích thước màn hình 4.7 5.0
Độ phân giải màn hình 768 x 1280 540 x 960
Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Cảm ứng đa điểm Cảm biến tự động xoay màn hình
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MDM9615/APQ8064 Mediatek MT6582
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU 1.5 1.3
GPU Adreno 320 Mali-400MP2
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, Push Mail, IM Email, IM, Push Email
Bộ nhớ trong 32 GB 8 GB
Ram 2 GB 1 GB
SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ KẾT NỐI
Mạng GPRS Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps Up to 107 kbps
Mạng EDGE Class 12 Up to 296 kbps
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps; LTE, Cat3, 50 Mbps UL, 100 Mbps DL HSPA 21.1/5.76 Mbps
Trình duyệt web HTML5 HTML
Bluetooth v4.0, A2DP v4.1, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Camera chính 13 MP 5 MP (2560 х 1920)
Tính năng camera LGLấy nét tự động, đèn flash LED

Lấy nét tự động, đèn flash LED

Camera phụ 1.3 MP 2 MP
Quay phim Full HD Full HD
Nghe nhạc định dạng MP3, WMA, WAV, FLAC, eAAC+ MP3, eAAC+, WAV, WMA, Flac
Xem phim định dạng MP4, H.264, H.263, WMV, DviX Xvid, MP4, H.265
Nghe FM Radio
Xem tivi
Kết nối tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3 Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, Adobe Reader Office, OneDrive, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh
Trò chơi Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java
SO SÁNH DUNG LƯỢNG PIN
Dung lượng pin 2100 2300
Thời gian chờ 2G 456 552
Thời gian chờ 3G 411 548
Thời gian đàm thoại 2G 15 12
Thời gian đàm thoại 3G 13 12.5
Giá(VNĐ) 3.150.000 2.750.000
Nhận định LG Optimus G có lợi thế ở màn hình hiển thị độ phân giải HD, chip xử lý tốc độ và camera chụp hình tốt. Trong khi đó chiếc smartphone Sony Xperia E4 cũng có lợi thế của riêng mình với mức giá rẻ máy cũng được Sony trang bị chip xử lý lõi tứ cùng dung lượng pin cao.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Nguồn: websosanh.vn