So sánh điện thoại Sony Xperia Z2 và LG Optimus Vu
Sony Xperia Z2 và LG Optimus Vu là hai chiếc smartphone có sự chênh lệch lớn về cấu hình và tầm giá bán nên tùy vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp
-
So sánh điện thoại LG Optimus Vu3 và Sony Xperia E4 E2115
-
So sánh điện thoại Sony Xperia Z3 Compact và LG Optimus G
-
So sánh điện thoại di động Sony Xperia E4 và LG Optimus L5
-
So sánh điện thoại Sony Xperia Z C6603 và LG Optimus Vu 3
Điện thoại Sony Xperia Z2 (D6502) – 16GB | Điện thoại LG Optimus Vu P895 – 32GB | |
So sánh giá điện thoại | Sony Xperia Z2 | LG Optimus Vu |
Loại sim | Micro Sim | Micro-SIM |
Số lượng sim | 1 sim | 1 sim |
Hệ điều hành | Android v4.4 | Android OS, v4.0.4 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – D6502, D6503, D6543 | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 – D6502, D6503 | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng | Thanh, cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có | Có |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | 146.8 x 73.3 x 8.2 | 139.6 x 90.4 x 8.5 |
Trọng lượng (g) | 163 | 168 |
SO SÁNH MÀN HÌNH | ||
Kiểu màn hình | IPS 16M màu | TFT 16M màu |
Kích thước màn hình (inch) | 5.2 | 5.0 |
Độ phân giải màn hình (px) | 1080 x 1920 | 768 x 1024 |
Loại cảm ứng | cảm ứng điện dung | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer | Accelerometer, gyro, proximity, compass |
Các tính năng khác | Cảm ứng đa điểm | – |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ | ||
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AB | Nvidia Tegra 3 |
Core | Quad-core | Quad-core |
Tốc độ CPU (Ghz) | 2.3 | 1.5 |
GPU | Adreno 330 | ULP GeForce |
GPS | A-GPS, GLONASS | A-GPS |
SO SÁNH BỘ NHỚ | ||
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, IM, Push Email | Email, Push Mail, IM |
Bộ nhớ trong | 16 GB | 32 GB |
Ram | 3 GB | 1 GB |
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI | ||
Mạng GPRS | Up to 107 kbps | Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps |
Mạng EDGE | Up to 296 kbps | Class 12 |
Tốc độ | HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL | HSPA 21.1/5.76 Mbps |
NFC | Có | Có |
Trình duyệt web | HTML5 | HTML5 |
Bluetooth | v4.0, A2DP | v4.0, A2DP |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot |
Hồng ngoại | Không | – |
Kết nối USB | microUSB v2.0 | microUSB v2.0 (MHL TV-out) |
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ | ||
Camera chính | 20.7 MP | 8 MP (3264 x 2448 pixels) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười | Tự động lấy nét, nhận diện khuôn mặt |
Camera phụ | 2.2 MP | 1.3 MP |
Quay phim | Full HD | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, eAAC+, WAV, Flac | MP3, WMA, AAC, WAV |
Xem phim định dạng | Xvid, MP4, H.263, H.264 | MP4, H.263, H.264, WMV, Xvid, DivX |
Nghe FM Radio | Có | Có |
Xem tivi | Có | Có |
Kết nối tivi | Có | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 | Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI |
Jack tai nghe | 3.5 mm | 3.5 mm |
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI | ||
Ghi âm cuộc gọi | Có | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office, OneDrive, Adobe Reader | Office, Adobe Reader |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi, quay số bằng giọng nói | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có | Có, MIDP 2.1 |
SO SÁNH PIN | ||
Dung lượng pin (mAh) | 3200 | 2100 |
Thời gian chờ 2G (Giờ) | 690 | 510 |
Thời gian chờ 3G (Giờ) | 740 | 486 |
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) | 15 | 16 |
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) | 19 | 15 |
Giá tham khảo (VNĐ) | 7.500.000 | 5.890.000 |
Nhận định | Sony Xperia Z2 là chiếc smartphone toàn diện khi sở hữu màn hình hiển thị độ phân giải full HD chip xử lý lõi tứ xung nhịp 2.4 GHz, camera chính 20.7 MP và dung lượng pin lâu dài. Chính những thông số kỹ thuật này giúp chiếc smartphone của Sony sẽ là sự lựa chọn tốt dành cho người dùng có nhu cầu sử dụng phục vụ công việc và giải trí cao. Trong khi LG Optimus Vu ở tầm giá bán rẻ hơn nhưng cũng đủ làm hài lòng người dùng với những nhu cầu phổ thông cho công việc và giải trí hằng ngày. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
Nguồn: websosanh.vn
Bài viết mới
Bài viết đọc nhiều